Created with Raphaël 2.1.2123546789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÍ

Nghĩa
Trí tuệ
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚馳夂豸緻痔
Đồng nghĩa
知識賢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khôn, trái với chữ ngu [愚], hiểu thấu sự lý gọi là trí. Nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 智

Trí tuệ là tri thức tích lũy hằng ngày

Muốn có TRÍ tuệ thì phải học hỏi mỗi NGÀY...

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
きち KÌ TRÍTính khôn ngoan khác thường
こち CỐ TRÍTính khôn ngoan (của) ancients
ちえ TRÍ TUỆSự khôn ngoan
ちし TRÍ XỈRăng khôn ngoan
きち KI TRÍSự cơ trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 喉椥痴蜘嗾聟知吃短踟景喧答筒筈愎筍猴竢碍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm