Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 暉
- 日軍
- 日冖車
Hán tự
HUY
Nghĩa
Ánh sáng mặt trời
Âm On
キ
Âm Kun
かが.やく
Đồng âm
揮輝堕毀
Đồng nghĩa
明晴日光陽照火
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao [孟郊] có câu : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春暉] Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ơn ba xuân. Ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy [春暉] là bởi nghĩa đó. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
暉
Khi mặt trời chiếu những tia nắng đoàn xe quân đội trông rất HUY hoàng
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
旭暉 | きょっき | HÚC HUY | Tia nắng khi mặt trời mọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暈琿褌運揮軸渾葷暫諢軍皸皹暝輝輹冥曚映鶤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN