Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 朋
- 月月
- 月
Hán tự
BẰNG
Nghĩa
Bạn bè
Âm On
ホウ
Âm Kun
とも
Đồng âm
崩房邦氷棚傍鵬冫彷
Đồng nghĩa
友仲親
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bè bạn. Đảng. Sánh tầy. Năm vỏ sò là một bằng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
朋
2 tháng là trở thành BẰNG hữu của nhau
Trong thi ca thì trăng còn là biểu tượng một mảnh hồn cô đơn. Chữ Bằng này ghép bởi hai chữ Nguyệt, ý là hai mảnh hồn cô đơn gặp gỡ đã trở thành đôi bạn.
Chị Nguyệt có 2 người Bằng hữu
Chị NGUYỆT dinh với chị NGUYỆT --» kết BẠN HỮU chia BÈ PHÁI
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 月肯肥肪明胃胆朏胥胙胝肝肖肘肛肚脅朗脇肌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN