Created with Raphaël 2.1.2124356879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KÌ, KI

Nghĩa
Kì hạn, thời hạn
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
季限
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kì hẹn. Ắt thế, mong mỏi. Kì di [期頤] trăm tuổi. Một âm là ki. Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục [期服]. Dùng làm tiếng trợ từ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 期

Ngôi nhà được xây trong thời kì trăng khuyết.

Đến thời kì kinh nguyệt

Cam ngọt đến thời Kì thu hoạch

Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín

Thời kỳ cam ngọt nhất là vào tháng 8

Kỳ này phải bắt thang ngắm Trăng

Thời KÌ trăng tròn

Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín

Họ Kì () trả tiền vào kì hạn () cuối tháng ()
Họ Kì () dùng gỗ () làm cờ tướng ()
Họ Kì () dùng đá () làm cờ vây ()
Họ Kì () thiếu () nợ nên hay lừa dối ()

  • 1)Kì hẹn. Như khiên kì [愆期] sai hẹn.
  • 2)Ắt thế, mong mỏi. Như kì vọng [期望] mong hẹn cho phải thành.
  • 3)Kì di [期頤] trăm tuổi.
  • 4)Một âm là ki. Một năm.
  • 5)Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục [期服].
  • 6)Dùng làm tiếng trợ từ. Như thật duy hà ki [實維何期] thực ở vào đâu ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふき Sự bất ngờ; ngẫu nhiên
中長 ちゅうちょうき trung kỳ; vừa và dài hạn
かんき mùa khô
乾燥 かんそうき mùa khô
よき sự dự đoán trước
Ví dụ Âm Kun
さいご TỐI KÌKhoảnh khắc cuối cùng của người chết
一会 いちごいちえ NHẤT KÌ NHẤT HỘIChỉ trong lần này
の水 まつごのみず MẠT KÌ THỦYSự làm ẩm môi người sắp chết
このに及んで このごにおよんで Đến lúc này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふき BẤT KÌSự bất ngờ
よき DƯ KÌSự dự đoán trước
にき NHỊ KÌHai nhiệm kỳ
かき HẠ KÌMùa hè
しき THỦY KÌBắt đầu thời kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 朞棋欺斯棊祺稘基淇其腆碁旗箕厮嘶廝撕騏賄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 期間(きかん)
    Giai đoạn
  • 期限(きげん)
    Thời hạn
  • 初期(しょき)
    Sớm (ví dụ giai đoạn)
  • 満期(まんき)
    Đáo hạn (ví dụ: đầu tư)
  • 秋学期(あきがっき)
    Học kỳ mùa thu
  • 学期末試験(がっきまつしけん)
    Kỳ thi cuối kỳ
  • 画期的な(かっきてきな)
    Làm nên kỷ nguyên
  • 期待する(きたいする)
    Mong
  • 予期する(よきする)
    Trông chờ
  • 一期一会(いちごいちえ)
    Một cơ hội trong đời

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm