Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỘC

Nghĩa
Gỗ, cây cối
Âm On
ボク モク
Âm Kun
こ~
Nanori
もと
Đồng âm
Đồng nghĩa
林森材樹本松桜楓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc [喬木], cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc [灌木]. Gỗ. Tam mộc [三木] một thứ hình gông cùm. Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm. Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh. Chất phác, mộc mạc. Trơ ra, tê dại. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 木

Hình ảnh của một cái cây gồm phần thân cây là một nét dọc dài và cành cây là nét ngang dài. Hai nét còn lại vẽ xuống theo cả hai chiều để thể hiện rễ.

Từ 10 cành lại mọc thêm 2 / \ cành nữa, đó là Cây

Chữ BẤT giống hình cây mọc ngược, sẽ không sống được, đại diện cho sự phủ định (chẳng, không).

Mộc với đông thì thành chữ gì ạ

Mười người trồng cái cây để lấy MỘC

Sợi chỉ trắng đặt nơi cái cân dài Miên man

  • 1)Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc [喬木], cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc [灌木].
  • 2)Gỗ. Như mộc khí [木器] đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc [就木] nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
  • 3)Tam mộc [三木] một thứ hình gông cùm.
  • 4)Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
  • 5)Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
  • 6)Chất phác, mộc mạc.
  • 7)Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân [麻木不仁] tê dại không cảm giác gì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かん かんぼく bụi cây; bụi rậm
並み なみき Hàng cây
なみき hàng cây
なみきじ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
なみきみち Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
Ví dụ Âm Kun
きぎ MỘCNhiều cây
きじ MỘC ĐỊAGỗ thô
きど MỘC HỘCửa gỗ
きぎ MỘC MỘCCây cối
きり MỘC LÍThớ (gỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
っ端 こっぱ MỘC ĐOANLát mỏng gỗ
の実 このみ MỘC THỰCHạt dẻ
の葉 このは MỘC DIỆPTán lá
の間 このま MỘC GIANKhoảng cách giữa những cây
ノ葉 このは MỘC DIỆPLá cây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こぼく CỔ MỘCCổ thụ
どぼく THỔ MỘCCông trình công cộng
かん かんぼく MỘCBụi cây
ばつぼく PHẠT MỘCViệc đốn gỗ
ていぼく ĐÊ MỘCBụi rậm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
もくひ MỘC BÌVỏ cây
もくめ MỘC MỤCVân gỗ
もくば MỘC MÃNgựa gỗ (cho trẻ con chơi)
しゅもく MỘCCái chuông làm bằng gỗ đập mạnh
ねじ もくねじ MỘCVít gỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 本林森札机休朽朴凩杁朸朷杏困床杖杉宋村体
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 大木(たいぼく)
    Cây lớn
  • 木曜日(もくようび)
    Thứ năm
  • 木材(もくざい)
    Gỗ xẻ
  • 木造(もくぞう)
    Bằng gỗ
  • 木村(きむら)
    Kimura (họ)
  • 青木(あおき)
    Aoki (họ)
  • 植木(うえき)
    Cây bụi trong vườn
  • 木の葉(このは)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm