Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỦ

Nghĩa
Gỗ mục
Âm On
キュウ
Âm Kun
.ちる
Nanori
くつ
Đồng âm
許腐虚芋於嘘于
Đồng nghĩa
腐崩壊廃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả. Suy yếu vô dụng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 朽

Cây này đã sống 5 năm rồi nên giờ nó bị mục nát...

Cây gỗ 5 năm tưởng bất HỦ vậy mà đã mục nát rồi

Cây bẩn quá nên mục nát

Hủ tiếu và nấm Mộc Khảo sát thật kỹ không được Mục nát.

() cái cây mà bị cản trở () thì là bị hủ mục thối nát cũ kĩ rồi nhé

  • 1)Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả. Như hủ mộc [朽木] gỗ mục.
  • 2)Suy yếu vô dụng. Như lão hủ [老朽] già cả không làm gì được nữa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきゅう bất hủ; sự bất hủ
ちる くちる mục nát; thối rữa
ち葉 くちば lá khô nát; lá đã phân huỷ; lá rữa nát
くちば lá mục
ろうきゅう tình trạng già yếu; tình trạng hom hem; tình trạng lụ khụ; cũ nát; đổ nát
Ví dụ Âm Kun
ちる くちる HỦMục nát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふきゅう BẤT HỦBất hủ
ふきゅう HỦ HỦSự hư hỏng
する ふきゅう HỦ HỦHư hỏng
きゅうはい HỦ PHẾMục nát
ろうきゅう LÃO HỦTình trạng già yếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 杓枸枹栲椈机休朴凩杁朸朷考旬匈杏困床杖杉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm