Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2, N5
Bộ phận cấu thành
- 林
- 木木
- 木
Hán tự
LÂM
Nghĩa
Rừng
Âm On
リン
Âm Kun
はやし
Đồng âm
臨覧濫琳嵐凜藍
Đồng nghĩa
森木叢農畑牧田菜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rừng. Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Đông đúc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hai cây (木) thành ngọn rừng thưa.
Rừng thì có 2 cái cây 林
Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời
Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời
Rừng có hai loại: 3 cây SÂM và 2 cây LÂM
Anh HAYASHI vào rừng chặt 2 cái cây 林
- 1)Rừng. Như sâm lâm [森林] rừng rậm. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- 2)Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm [儒林] rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
- 3)Đông đúc. Như lâm lập [林立] mọi vật chen chúc như rừng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工林 | じんこうりん | rừng trồng; rừng nhân tạo |
原始林 | げんしりん | Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh |
原生林 | げんせいりん | rừng nguyên sinh |
密林 | みつりん | bụi rậm; rừng rậm |
山林 | さんりん | sơn lâm; rừng; rừng rậm |
Ví dụ Âm Kun
傘伐林 | かさきはやし | TÁN PHẠT LÂM | Rừng shelterwood |
少林 | しょうはやし | THIỂU LÂM | Shaolin (ở trung quốc) |
幽林 | かそけはやし | U LÂM | Rừng sâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
林檎 | りんご | LÂM CẦM | Táo |
林野 | りんや | LÂM DÃ | Những rừng và những lĩnh vực |
疎林 | そりん | SƠ LÂM | Rừng thưa |
辞林 | じりん | TỪ LÂM | Từ điển |
雨林 | うりん | VŨ LÂM | Rừng mưa nhiệt đới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 村材森本木果采枢析杷枇杲杳枉杰枋牀査相柏某柾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 林業(りんぎょう)Lâm nghiệp
- 森林(しんりん)Rừng
- 山林(さんりん)Rừng núi
- 原始林(げんしりん)Rừng nguyên sinh
- 林(はやし)Rừng
- 松林(まつばやし)Rừng thông
- 雑木林(ぞうきばやし)Lùm cây hỗn giao, bụi rậm