Created with Raphaël 2.1.2123456798

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIÁ

Nghĩa
Cái giá, cái kệ
Âm On
Âm Kun
.ける .かる
Đồng âm
者家加価夏仮稼斜嫁遮茄椰耶嘉伽這
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái giá. Gác. Đặt điều vu vạ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 架

Tham GIA trồng CÂY để góp phần làm gia tăng GIÁ trị của cuộc sống...

Gia tăng thêm cây làm giá đỡ

Cái giá đc gia công từ gỗ

Cái giá đỡ được thêm để cho chắc chắn hơn

Gia công Gỗ thành cái Giá

  • 1)Cái giá. Như y giá [衣架] cái giá mắc áo, thư giá [書架] cái giá sách, v.v.
  • 2)Gác. Như trụ thượng già lương [桂上架樑] gác xà trên cột.
  • 3)Đặt điều vu vạ. Như giá họa [架禍] đặt điều vu họa cho người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうか giá treo gươm; giá để đao
十字 じゅうじか cây thánh giá; dấu chữ thập; thập tự giá
こうか nhà vệ sinh
たんか cái cáng
しょか giá sách; va li đựng sách
Ví dụ Âm Kun
ける かける GIÁTreo lên
電線をける でんせんをかける Để đặt một dây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かる かかる GIÁĐặt lên giá
川にかる橋 かわにかかるはし Bắc cầu qua trải qua một dòng sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がか HỌA GIÁGiá vẽ
とうか ĐAO GIÁGiá treo gươm
こうか HẬU GIÁNhà vệ sinh
けんか HUYỀN GIÁSự treo ((của) một xe ô tô)
たんか ĐAM GIÁCái cáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 勅枷枯柘保柯枴枳枸珈格桔桐痂茄迦劼梧梠杏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm