Created with Raphaël 2.1.212345679810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 西
Hán tự

LẬT

Nghĩa
Cây lật (cây dẻ)
Âm On
リツ
Âm Kun
くり おののく
Đồng âm
慄辣
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây lật (cây dẻ); nhân nó ăn được. Kính ghín, sợ hãi. Bền chặt. Giản thể của chữ [慄]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 栗

Ông Tây trèo lên cây hái hạt Dẻ nhưng đô con quá nên cứ sợ Lật

LẬT đật Trèo lên Cây khu rừng phía Tây hái hạt DẺ

TÂY 西 trèo CÂY run như con LẬT đật.

LẬT hết vùng phía tây tìm cây hạt dẻ

Tim đập run rẩy khi phải đi Lật cái cây ở phía tây

Cây phía tây là cây hạt dẻ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
くりげ LẬT MAOMàu hạt dẻ
割り わりくり CÁT LẬTGạch vụn bỏ đi
勝ち かちくり THẮNG LẬTHạt dẻ sấy khô
くりいろ LẬT SẮCMàu hạt dẻ
焼き やきくり THIÊU LẬTNướng những hạt dẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りす LẬT THỬSóc
割り わりくり CÁT LẬTGạch vụn bỏ đi
勝ち かちくり THẮNG LẬTHạt dẻ sấy khô
どんぐり ĐOÀN LẬTQuả sồi
いがぐり CẦU LẬTHạt dẻ trong vỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 栖慄樮株栢桓晒迺桑桂根柧栞梱埜彬淋梦婪桷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm