Số nét
10
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 校
- 木交
- 木亠父
- 木亠八乂
Hán tự
GIÁO, HIỆU, HÀO
Nghĩa
Trường học, dấu hiệu
Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
Đồng âm
教交較郊絞噛好効号孝暁好号豪絞耗浩皓爻
Đồng nghĩa
教学生先
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cùm chân. Tranh, thi. Tính số. Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Một âm là hiệu. Cái chuồng ngựa. Một âm là hào. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Học sinh đang giao (GIAO 交) lưu dưới gốc cây (MỘC 木 ) trong trường (HIỆU 校)
CHA lần ĐẦU trồng CÂY cho ngôi TRƯỜNG này
Luôn có người cha đứng dưới mái trường cạnh gốc cây đợi con
CÂY được CHA trồng trên MÁI nhà TRƯỜNG
Nơi có nhiều CÂY GIAO nhau là trường học
Cha tôi đang đợi ở gốc cây dưới mái trường
Trường em nằm sát cái CÂY cạnh một GIAO lộ
- 1)Cái cùm chân.
- 2)Tranh, thi. Như khảo giáo [考校] thi khảo, bất dữ giáo luận [不與校論] chẳng cùng tranh dành.
- 3)Tính số. Như kiểm giáo [檢校] kiểm xét sự vật.
- 4)Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám [校勘] khảo xét lại.
- 5)Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu [學校] tràng học.
- 6)Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu [一校].
- 7)Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中学校 | ちゅうがっこう | trường trung học |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
休校 | きゅうこう | sự nghỉ học; nghỉ học |
入校 | にゅうこう | Sự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học) |
分校 | ふんこう | phân hiệu |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 皎郊咬狡蛟佼効杭較榱餃交末效秣梳柿柬椋椁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 学校(がっこう)Trường học
- 母校(ぼこう)Trường cũ
- 小学校(しょうがっこう)Trường tiểu học
- 中学校(ちゅうがっこう)Trường trung học cơ sở
- 高校生(こうこうせい)Học sinh trung học phổ thông
- 予備校(よびこう)Trường luyện thi
- 校正する(こうせいする)Hiệu đính