Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 桐
- 木同
- 木冂一口
Hán tự
ĐỒNG
Nghĩa
Cây đồng (cây vông)
Âm On
トウ ドウ
Âm Kun
きり
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉瞳
Đồng nghĩa
木
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây đồng (cây vông); một thứ gỗ dùng để đóng đàn. Cây ngô đồng [梧桐], lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Cây du đồng [油桐], quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
桐
Chỉ có thần ĐỒNG (童) mới dám ĐỨNG ((立) lên nói LÍ (里) với vua
Lập 立 nghiệp trên quê hương 里 từ lúc là nhi Đồng
Ngô đồng cây nào cũng giống nhau
Đồng giống kim loại ( vẫn là kim loại mà )
Nhi đồng phải đứng trong làng, không được đi đâu xa
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 橋格桔胴梧梠架枯勅柘洞保咼恫枷柯枴枳枸炯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN