Created with Raphaël 2.1.212345876910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỒNG

Nghĩa
 Cây đồng (cây vông)
Âm On
トウ ドウ
Âm Kun
きり
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉瞳
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây đồng (cây vông); một thứ gỗ dùng để đóng đàn. Cây ngô đồng [梧桐], lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Cây du đồng [油桐], quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 桐

Chỉ có thần ĐỒNG () mới dám ĐỨNG (() lên nói LÍ () với vua

Lập nghiệp trên quê hương từ lúc là nhi Đồng

Ngô đồng cây nào cũng giống nhau

Đồng giống kim loại ( vẫn là kim loại mà )

Nhi đồng phải đứng trong làng, không được đi đâu xa

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
きりざい ĐỒNG TÀICây gỗ bào đồng
一葉 きりひとは ĐỒNG NHẤT DIỆPMột chiếc lá cây bào đồng rơi báo hiệu mùa thu đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とうゆ ĐỒNG DUDầu tung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 橋格桔胴梧梠架枯勅柘洞保咼恫枷柯枴枳枸炯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm