Created with Raphaël 2.1.21243576891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỬ

Nghĩa
 Cây tử
Âm On
Âm Kun
あずさ
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
樹木楓杏杉椛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây tử, dùng để đóng đàn. Làm đồ gỗ. Khắc chữ lên bản gỗ. Quê cha đất tổ. Cây kiều [橋 cao mà ngửa lên, cây tử [梓] thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử [橋梓]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 梓

Một người xấu xa phải chết 7 lần

Cho thêm vị cay vào cây thì trả mấy mà tử

Cây chịu được cay là cây bất tử

Thử treo người trên sợi dây màu tím mà họ nghĩ TỬ thi!

Cây đứng trên đất bị ngược chả tử

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
あずさみや TỬ CUNGHoàng đế có hộp chì đựng chất phóng xạ (được làm (của) cây gỗ cây cảnh)
あずさゆみ TỬ CUNGCung làm bằng gỗ đinh tán
あずさたくみ TỬ TƯỢNGThợ cưa
に上せる あずさにのぼせる Công bố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じょうし THƯỢNG TỬSự công bố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 辣辜宰幸辨辧辛瓣辯檗蘖逹倖辞滓辟樟薛蘗章
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm