Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 棋
- 木其
- 木卄一一一八
- 木一丨丨一一一八
Hán tự
KÌ, KÍ
Nghĩa
Cờ
Âm On
キ
Âm Kun
ご
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
布
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau. Một âm là kí. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
棋
Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月)
Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋)
Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁)
Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
Cây cam ngọt được lấy gỗ cho KÌ thủ làm quân cờ
Quân cờ được làm từ gỗ của cây cam.
Kỳ 其 dùng gỗ 木 làm cờ tướng 棋.
Kì lạ có người Kì công dùng gỗ là hũ đựng cam 2 chân
- 1)Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau. Như thế đánh trận, ngày xưa gọi là tượng kì hí [象棋戲].
- 2)Một âm là kí. Cỗi rễ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
将棋 | しょうぎ | cờ bạc; cờ tướng |
将棋盤 | しょうぎばん | bàn cờ; bàn cờ tướng |
棋士 | きし | ngưòi chơi cờ chuyên nghiệp; cờ thủ |
棋譜 | きふ | kết quả trò chơi; thành tích chơi game |
Ví dụ Âm Kun
棋士 | きし | KÌ SĨ | Ngưòi chơi cờ chuyên nghiệp |
棋譜 | きふ | KÌ PHỔ | Kết quả trò chơi |
棋界 | きかい | KÌ GIỚI | Thế giới của những người chơi cờ Go |
棋聖 | きせい | KÌ THÁNH | Người chơi cờ shogi (cờ Nhật) giỏi |
棋風 | きふう | KÌ PHONG | Phong cách chơi cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 棊期欺斯媒朞椣楳煤祺稘基淇梹寨柑某謀枳其
VÍ DỤ PHỔ BIẾN