Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 楊
- 木昜
- 木旦勿
- 木日一勿
- 木旦勹丿丿
- 木日一勹丿丿
Hán tự
DƯƠNG
Nghĩa
Cây liễu
Âm On
ヨウ
Âm Kun
かわ やなぎ
Đồng âm
当養堂洋陽揚糖唐羊痒瘍
Đồng nghĩa
木柳楓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương [白楊] dùng làm que diêm. Họ Dương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
楊
Cây bạch DƯƠNG hấp thụ ánh mặt trời thường lấy về làm tăm
Phân biệt 場 trường (会場: hội trường)
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
楊子 | ようじ | DƯƠNG TỬ | Tăm |
楊枝 | ようじ | DƯƠNG CHI | Tăm |
楊柳 | ようやなぎ | DƯƠNG LIỄU | Dương liễu |
爪楊枝 | つまようじ | TRẢO DƯƠNG CHI | Cái tăm |
高楊子 | こうようこ | CAO DƯƠNG TỬ | Tăm xỉa răng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 腸暘暢塲場湯揚陽錫剔昜煬裼瘍蜴蕩膓蝪榊楮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN