Created with Raphaël 2.1.212345687109111312

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

PHONG

Nghĩa
Cây phong
Âm On
フウ
Âm Kun
かえで
Đồng âm
放防訪風豊房封峰倣蜂
Đồng nghĩa
木枫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Đời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần [楓宸] hay phong bệ [楓陛] là vì lẽ đó. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 楓

Cây chịu được phong ba bão táp là cây PHONG

CÔN TRÙNG trốn gió

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
まつかえで TÙNG PHONGCây thích
かえでぞく PHONG CHÚCGiống liquidambar
かえでりん PHONG LÂMRừng cây thích
かえでとう PHONG ĐƯỜNGGỗ thích bọc đường
子香 かえでここう PHONG TỬ HƯƠNGGalbanum (nhựa nhựa từ cây thì là)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 風瘋颯颱颪諷颶飆蛛殺櫁楕椴楹誄躱蜒蜑飄飃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm