Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 概
- 木既
Hán tự
KHÁI
Nghĩa
Bao quát, phỏng chừng, tổng quát
Âm On
ガイ
Âm Kun
おおむ.ね
Đồng âm
開啓慨肯凱咳塡楷
Đồng nghĩa
全総纏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gạt phẳng. Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả. Bao quát, tóm tắt. Cái chén đựng rượu. Bằng, yên. Cảnh tượng. Cùng nghĩa với chữ khái [槩]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
概
Chữ Khái:概: Khái Quát có 2 bộ (木 MỘC: cái cây, 既 KÍ: Đã rồi)
Bộ Kí : 既: Đã rồi có 2 bộ : 艮 CẤN: Bền vững, 旡 KÍ: Nấc (Nấc cụt): Bộ Nhân
=> Tôi xin Khái Quát lại câu chuyện hay Đã đọc lên cái Cây để ghi nhớ lại 1 cách bền vững chứ không như người ăn nha
Những cây đã Ký xong thì chỉ nói KHÁI quát
SAU KHI ĐÃ xem xét Tổng Quát cái CÂY thì tôi xin có báo cáo TÓM TẮT cho anh là cái cây này rất to.
Hầu hết các cây của a kí đều rất khái quát
Những cây tốt (hầu hết) đã bị chặt phá,còn lại đại KHÁI vài cây
- 1)Gạt phẳng.
- 2)Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
- 3)Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái [一概], đại khái [大概], ngạnh khái [梗概] đều là ý tóm tất cả.
- 4)Cái chén đựng rượu.
- 5)Bằng, yên.
- 6)Cảnh tượng.
- 7)Cùng nghĩa với chữ khái [槩].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一概に | いちがいに | cứ |
大概 | たいがい | sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu |
梗概 | こうがい | Phác thảo; tóm lược; bản tóm tắt |
概して | がいして | nói chung; nhìn chung |
概念 | がいねん | khái niệm |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慨榔既根厩欝櫛餌銀瑯樺構雑槍夥榲榮寨槝榧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 概論(がいろん)Giới thiệu, dàn ý, nhận xét chung
- 概念(がいねん)Ý tưởng chung, khái niệm
- 概略(がいりゃく)Phác thảo, tóm tắt, ý chính
- 概況(がいきょう)Triển vọng, tình hình chung
- 概要(がいよう)Phác thảo, tóm tắt
- 一概に(いちがいに)Vô điều kiện, như một quy luật
- 概算する(がいさんする)Gần đúng, ước tính