Created with Raphaël 2.1.21234657891011121413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIÊN

Nghĩa
Cành nhỏ
Âm On
テン シン
Âm Kun
まき こずえ
Đồng âm
田電面演殿典鉛填塡
Đồng nghĩa
枝槇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ điên [槇]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 槙

Cây có 10 mắt 8 chân làm ĐIÊN đảo

Cây được tả một cách chân thực làm điên đảo lòng người là cây thông

Cây cối gì mà thấy chân đã điên rồi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いぬまき KHUYỂN ĐIÊNCây thuộc họ tuyết tùng
かしわまき ĐIÊNCây cối
高野 こうやまき CAO DÃ ĐIÊNCây thông sứa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 槇瞋慎填嗔植真眛來槓樌賚楯賊賁購貭鎮顛鷏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm