Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 檀
- 木亶
- 木㐭旦
- 木㐭日一
- 木亠回旦
- 木亠囗口旦
- 木亠回日一
- 木亠囗口日一
Hán tự
ĐÀN
Nghĩa
Cây đàn (thực vật)
Âm On
ダン タン
Âm Kun
まゆみ
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
木森林杉桜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây đàn (thực vật). Nhà Phật [佛] gọi các người cúng dàng cầu được qua cõi khổ là đàn việt [檀越] hay đàn na [檀那]. Đàn nô [檀奴], đàn lang [檀郎] tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai. Mùi đỏ lợt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
檀
Cây bạch đàn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 襃亶景椋椁壇擅影憬槨槁榠囃喇昧味燥藁檢氈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN