Created with Raphaël 2.1.212346579810111213141517161819

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẠM

Nghĩa
Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車].
Âm On
カン
Âm Kun
おり おばしま てすり
Đồng âm
含陥艦憾
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 檻

Thái giám bị giam trong cái chuồng gỗ

  • 1)Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
  • 2)Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
せっかん CHIẾT HẠMTrách mắng ác liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 襤艦籃儖鑑監欖濫藍覧鑒繿鹽釐纜霰襟櫛篠檄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm