Created with Raphaël 2.1.21432658791011121314151617181920

Số nét

20

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LAN

Nghĩa
Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột
Âm On
ラン
Âm Kun
てすり
Đồng âm
隣蘭麟怜
Đồng nghĩa
柱列
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Cái chuồng trâu dê. Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 欄

Chặt CÂY để làm CỬA và LAN can ở phía ĐÔNG...

Hoa MỘC LAN đang đứng trên LAN Can CỔNG thành phía ĐÔNG

Trồng cây Lan ngoài cửa để thi thoảng ra ngoài LAN can ngắm MẶT Trời mọc

Lan Can chính là cái CỔNG làm bằng GỖ đặt ở hướng NAM hứng gió trời (vì gió từ phía đông bao giờ cũng mát)

  • 1)Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  • 2)Cái chuồng trâu dê.
  • 3)Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
家庭 かていらん chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
広告 こうこくらん mục quảng cáo; cột quảng cáo
投稿 とうこうらん cột báo thư bạn đọc
らんがい lề (vở, sách)
らんかん bao lan; bao lơn; tay vịn; lan can (cầu thang)
Ví dụ Âm Kun
テらん LANNhững danh sách (sự lập danh sách) truyền hình
ラらん LANTruyền đi bằng rađiô những danh sách (sự lập danh sách)
からん HẠ LANCột phía dưới
ふらん BẤT LANKhông gian không có những cột
らんま LAN GIAN(kiến trúc) đố cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 瀾蘭襴闌榊閘梗陳柚東爛櫓煉闡鶇櫑櫚簡燻鼬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm