Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

HÂN

Nghĩa
Mừng, hớn hở
Âm On
キン ゴン コン
Âm Kun
よろこ.ぶ よろこ.び
Đồng âm
限寒漢汗恨馨厂韓罕
Đồng nghĩa
歓楽喜賀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mừng, hớn hở. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu [木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 ] (Quy khứ lai từ [歸去來辭]) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảỵ Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 欣

Lạ nhỉ, cân thiếu mà cũng vui cho được

Rìu mà thiếu là khiếm khuyết không thể HÂN hoan được

Cân đối được khiếm khuyết thật đáng mừng

Hân hoan tìm được cái rìu bị thiếu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
きんき HÂN HỈThích thú
きんかい HÂN KHOÁIVui sướng
きんぜん HÂN NHIÊNSự vui mừng
然たる きんぜんたる HÂN NHIÊNVui vẻ
喜雀躍 きんきじゃくやく HÂN HỈ TƯỚC DƯỢCSự nhảy cẩng lên vì vui mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごんぐ HÂN CẦUKhát vọng đứng đắn
求浄土 ごんぐじょうど HÂN CẦU TỊNH THỔViệc tìm kiếm sự tái sinh trong thế giới tịnh độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 掀岳祈析斧邱炊芹近折兵听圻忻沂吹坎匠次斬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm