Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGẠT, ĐÃI

Nghĩa
Xấu xa, tệ hại
Âm On
ガツ ガチ タイ
Âm Kun
Đồng âm
大代待逮袋怠台黛殆隶戴
Đồng nghĩa
悪病邪罪惡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương tàn. Tục đọc là chữ đãi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 歹

1 Chiều Tối ngột Ngạt

Qua một đêm chỉ còn lại đống tro tàn

Ngạt nhất Một buổi Chiều Tà Xấu Xa.

gạt tàn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 夙列殘死例冽歿殀殆殄洌残殉烈殍殖殕薤屍裂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm