Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÙ

Nghĩa
Binh khí dài
Âm On
シュ
Âm Kun
また ほこ
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
刀槍戟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 殳

Lúc thù nhau thì lại (hựu) lấy ghế (kỉ) làm binh khí

bộ Thù (binh khí dài, cái gậy) = bộ Kỷ (ghế dựa) + bộ Hựu (lại nữa, một lần nữa).
=> Chiết tự chữ Thù: Cái bộ tràng kỷ đó lại một lần nữa dùng để đánh kẻ thù.

Lấy GHẾ (kỉ) để đẽo qua đẽo LẠI --» làm cây THÙ VŨ KHÍ

Gom ghế lại, lấy THÙ báo thù

Thù hằn lấy hết Ghế dựa, ghế chân chữ X lại làm Binh Khí.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 投没役芟股疫段般殷設酘葮椴鍛殻發搬毀廏慇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm