Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 殺
- 杀殳
- 㐅木殳
- 杀几又
- 㐅木几又
- 殳
Hán tự
SÁT, SÁI, TÁT
Nghĩa
Giết, bắt được
Âm On
サツ サイ セツ
Âm Kun
ころ.す ~ごろ.し そ.ぐ
Đồng âm
察擦叱刹差祭必疾漆拶膝撒嫉
Đồng nghĩa
滅斃斬虐捕刈屠殲
Trái nghĩa
活生
Giải nghĩa
Giết. Bắt được. Làm cho đến chết. Một âm là sái. Cái túi đựng xác chết. Lại một âm nữa là tát. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chặt cây 木, lấp hồ cũng chính là tự sát 殺.
Dùng thuốc mê ( メ) sát ( 殺) hại kẻ thù ( 殳) rồi treo lên cây (木)
SÁT (殺) nhân là kẻ có đam mê (メ) dùng cây (木) thù (殳)
đánh dấu X vào những cái cây 木 . Rồi sát 殺 hại nó
Tự lập sớm sẽ mở ra Chương mới cuộc đời
- 1)Giết. Mình tự giết mình gọi là tự sát [自殺].
- 2)Bắt được.
- 3)Làm cho đến chết. Nguyễn Du [阮攸] : Não sát thù phương lão sứ thần [惱殺殊方老使臣] (Quá Thiên Bình [過天平]) Làm não lòng muốn chết được ông sứ thần già ở phương khác đến.
- 4)Một âm là sái. Bớt, suy, kém. Như tiều sái [噍殺] tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
- 5)Cái túi đựng xác chết.
- 6)Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人殺し | ひとごろし | vụ án mạng |
他殺 | たさつ | một vụ án mạng |
射殺 | しゃさつ | sự bắn chết |
屠殺 | とさつ | sự tàn sát; sự chém giết |
屠殺場 | とさつじょう | Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt |
Ví dụ Âm Kun
見殺し | みごろし | KIẾN SÁT | Sự nhìn thấy chết mà không cứu (nghĩa đen và nghĩa bóng) |
人殺し | ひとごろし | NHÂN SÁT | Vụ án mạng |
半殺し | はんごろし | BÁN SÁT | Bị giết gần chết |
生殺し | なまごろし | SANH SÁT | Hấp hối |
皆殺し | みなごろし | GIAI SÁT | Sự giết chóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
殺す | ころす | SÁT | Cướp lời |
けり殺す | けりころす | SÁT | Đá chết |
ひき殺す | ひきころす | SÁT | Đè chết ai |
ぶっ殺す | ぶっころす | SÁT | Đánh đến chết |
ブチ殺す | ブチころす | SÁT | Đánh chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
他殺 | たさつ | THA SÁT | Một vụ án mạng |
刺殺 | しさつ | THỨ SÁT | Đặt ngoài (bóng chày) |
屠殺 | とさつ | ĐỒ SÁT | Sự tàn sát |
故殺 | こさつ | CỐ SÁT | Tội giết người |
殺意 | さつい | SÁT Ý | Chủ ý để giết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
減殺 | げんさい | GIẢM SÁT | Hạ bớt |
相殺 | そうさい | TƯƠNG SÁT | Sự cân đối tài khoản |
相殺関税 | そうさいかんぜい | TƯƠNG SÁT QUAN THUẾ | Đối trọng nhiệm vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一殺那 | いちせつな | NHẤT SÁT NA | Một chốc lát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 殴段椴槃核般殷殻梵設酘疫殼發葮股刹楓楹殿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 殺人(さつじん)Giết người
- 殺風景な(さっぷうけいな)Vô vị, thê lương
- 殺害する(さつがいする)Giết, giết người
- 殺菌する(さっきんする)Khử trùng
- 殺到する(さっとうする)Đám đông, lũ lụt, vội vã [vi]
- 暗殺する(あんさつする)Ám sát
- 自殺する(じさつする)Tự sát
- 毒殺する(どくさつする)Đầu độc, giết bằng thuốc độc
- 相殺する(そうさいする)Bù đắp, hủy bỏ
- 殺生する(せっしょうする)Giết, hủy hoại sự sống
- 殺す(ころす)Giết, giết người
- 人殺し(ひとごろし)Sát nhân