Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 毋
Hán tự
VÔ, MƯU
Nghĩa
Chớ, đừng, hoặc mẹ
Âm On
ブ ム
Âm Kun
はは ぼ ない なか.れ
Đồng âm
込無武亡无謀
Đồng nghĩa
不勿止
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chớ, đừng. Chớ, dùng làm tiếng giúp lời. Một âm là mưu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
毋
Vô vọng Chớ, Đừng Yêu người được Bao bọc như trong Mười của Việt Nam
ĐỪNG 毋 có mà dê レ xồm con gái người ta nữa, không thì có mười 十 mẹ cũng không bảo bọc 勹 cho con được đâu
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 母毎姆拇苺栂侮海晦梅敏莓袰誨毒貫塰悔慣毓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN