Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỊ, CHI

Nghĩa
Họ
Âm On
Âm Kun
うじ ~うじ .うじ
Đồng âm
時市示始提施視試是詩矢侍蒔尸豕柿屎支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
姓名諱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Họ, ngành họ. Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị. Một âm là chi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 氏

Trên bảng có viết tên.

Tên con chó là Ta () Rô ()

Dù THỊ kê MỘT cái đòn bên dưới để đứng cho cao, nhưng khi đứng cạnh một NGƯỜI khác thì THỊ vẫn THẤP

Thị là Họ

Giống đâu hoa thị * chỉ có 2 nét cộng để gây chú ý

Đăng kí đậu

  • 1)Họ, ngành họ.
  • 2)Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Như Vô Hoài thị [無懷氏], Cát Thiên thị [葛天氏], v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
  • 3)Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Như Chức Phương thị [職方氏], Thái Sử thị [太史氏], v.v.
  • 4)Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
  • 5)Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô ([匈奴]) gọi là Át Chi [閼氏], ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi [大月氏], Tiểu Nguyệt Chi [小月氏], v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
セし độ C
りょうし hai người
どうし người này; vị này
せっし thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
ぼうし người nào đó
Ví dụ Âm Kun
とうじ ĐỖ THỊNgười ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích)
うじこ THỊ TỬGiáo dân
うじがみ THỊ THẦNThần hộ mạng
子札 うじこさつ THỊ TỬ TRÁTMê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ
子帳 うじこちょう THỊ TỬ TRƯỚNGSổ đăng ký (của) những người đến thăm miếu thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
セし THỊĐộ C
かし HOA THỊCái đo nhiệt Fa
どうし ĐỒNG THỊNgười này
せいし TÍNH THỊHọ
せっし NHIẾP THỊThang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 民低帋祇昏底抵邸岻柢牴胝祗觝詆砥舐婚棔鴟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 氏名(しめい)
    Họ và tên, nhận dạng
  • 氏族(しぞく)
    Tộc, gia đình
  • 田中氏(たなかし)
    Ông Tanaka
  • 彼氏(かれし)
    Bạn trai
  • 摂氏(せっし)
    Độ C
  • 華氏(かし)
    Độ F
  • 氏(うじ)
    Dòng dõi, gia đình, Mr.
  • 氏神(うじがみ)
    Thần Shinto, thần bảo trợ
  • 氏素性(うじすじょう)
    Hoàn cảnh gia đình (của một người)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm