Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỊCH

Nghĩa
Nước triều, thủy triều
Âm On
セキ
Âm Kun
しお うしお せい
Đồng âm
席積績跡夕潟析籍昔惜寂癖滴脊
Đồng nghĩa
潮波
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước thủy triều buổi tối. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 汐

Bác Thúc bị TỊCH thu MẤT hết Nhà cửa

Trên đường TỊ nạn Nói lời Cay đắng từ Cửa Miệng

Buổi chiều mà đã có trăng

Nước thuỷ triều dâng vào nước ta đêm khuya TỊCH

Truyện cổ tích cây tre 100 đốt và đẽo cày có quốc tịch Việt Nam

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
引き ひきしお DẪN TỊCHTriều xuống
合い しおあい TỊCH HỢPCơ hội
汲み しおくみ TỊCH CẤPNgười mà vẽ rót nước từ biển
干狩り しおひかり TỊCH KIỀN THÚSự thu nhặt vỏ (ở (tại) thấp thủy triều)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちょうせき TRIỀU TỊCHThủy triều
摩擦 ちょうせきまさつ TRIỀU TỊCH MA SÁTMa sát thủy triều
ちょうせきひょう TRIỀU TỊCH BIỂUBảng lịch thủy triều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 汗江池汝汕汢多名夛沖沌汪沂沚沁汨沐舛外汁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm