Created with Raphaël 2.1.2123457689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DUỆ, TIẾT

Nghĩa
Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt.
Âm On
エイ セツ
Âm Kun
.らす .びる .れる
Đồng âm
鋭叡捗契節卩
Đồng nghĩa
漏泄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 洩

Nghịch nước hậu DUỆ của mặt trời bị quất cho 10 (x) roi

Tre không thể mọc ngay lập TỨC nên cần phải dùng TIẾT kiệm

Hậu DUỆ lại là đứa làm rò rỉ nước

TỨC quá chặt TRE làm ống TIẾT kiệm để mua Iphone

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
れる もれる DUỆRò rỉ ra ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らす もらす DUỆĐể lộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ろうせつ、ろうえい LẬU DUỆSự tiết lộ
秘密を漏する ひみつをろうえいする Rò rỉ bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
秘密漏 ひみつろうせつ BÍ MẬT LẬU DUỆSự tiết lộ bí mật
電流 ろうせつでんりゅう LẬU DUỆ ĐIỆN LƯUDòng điện rò rỉ
秘密漏ひみつろうせつざい Tội tiết lộ bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泛淹盪映昨重洗便咤昜洵浩託娑晟浤涎涕莎涅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm