Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

HẠO

Nghĩa
Mở rộng, lớn, nhiều
Âm On
コウ
Âm Kun
おおき.い ひろ.い
Đồng âm
校好号豪絞耗皓爻
Đồng nghĩa
広泓洋弘大廣増多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hạo hạo [浩浩] mông mênh. Hạo nhiên [浩然] thẳng băng. Chính đại. Nhiều. Lớn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 浩

Cáo nước nhìn rất “to lớn” như Hạo thiên khuyển

Giám tố cáo đất nước tư tưởng rộng rãi hào hiệp đó là hạo nhiên nhân vật nổi tiếng nhà đường

Nước mênh mông như báo cáo của HẠO nhiên

Cáo đang HÁO Nước

Con trâu há miệng uống cả dòng sông thành con trâu bự tiễn Hạo nhiên đi Quảng Lăng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こうかん HẠOCồng kềnh
こうぜん HẠO NHIÊNCó tư tưởng rộng rãi
然たる こうぜんたる HẠO NHIÊNHào hiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 造晧梏洗皓酷誥告靠活鵠浬宮郡倉涛匿唏哽埀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm