Created with Raphaël 2.1.21234657891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THUẦN

Nghĩa
Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm
Âm On
ジュン シュン
Âm Kun
あつ.い
Đồng âm
順純瞬盾舜醇竣
Đồng nghĩa
純清素潤潅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thuần, trong sạch, mộc mạc. Một cặp xe binh. Tưới, thấm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 淳

Thuần hoá 7 ngọn núi bằng sợi dây

Hưởng nguồn Nước THUẦN khiết

Chỉ bằng 1 sợi chỉ nhỏ tôi đã THUẦN hoá đc 7 ngọn núi

Tẩy trôi tâm hưởng thụ, tà ác không quấy nhiễu về bản tính thuần lương.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
じゅんぼく THUẦN PHÁCTính bình dị mộc mạc
じゅんりょう THUẦN LƯƠNGLoại và đơn giản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惇涼椁醇諄享郭孰敦渟滾槨濠鶉袈烹掠毫涸淌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm