Created with Raphaël 2.1.21235467891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHỬ

Nghĩa
Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển
Âm On
ショ
Âm Kun
なぎさ
Đồng âm
主注株周週諸属祝煮舟朱鋳呪丶
Đồng nghĩa
海浜沿岸汀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bãi nhỏ. Tô Thức [蘇軾] : Ngư tiều ư giang chử chi thượng [漁樵於江渚之上] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 渚

chử đồng tử : Đứa trẻ ở bãi sông

Nước được học giả lấy từ bãi bồi của CHỬ đồng tử

Tác GIẢ () ra Bờ Sông nghịch Nước ()

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
みぎわなぎさ CHỬĐổ cát quán rượu
伝い なぎさづたい CHỬ TRUYỀNDọc theo mép
なぎさほとり CHỬ BẠNCột trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 潴瀦混猪著堵屠都偖温湿煮暑奢涅耆署楮洵漕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm