Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 滴
- 氵啇
- 氵亠丷冂古
- 氵亠丷冂十口
- 氵
Hán tự
TÍCH, TRÍCH
Nghĩa
Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước)
Âm On
テキ
Âm Kun
しずく したた.る
Đồng âm
席積績跡夕潟析籍昔惜寂癖汐脊摘
Đồng nghĩa
漏浸落溢滲瀑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giọt nước. Như quyên tích [涓滴] nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích. Nguyễn Trãi [阮廌] : Điểm trích sổ tàn canh [點滴數殘更] (Thính vũ [聽雨]) Điểm giọt đếm canh tàn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nước 氵nhỏ từng giọt 滴 vào mộ cổ nhà hắn ta.
GIỌT NƯỚC được TÍCH trong cái bình CỔ có nắp
Bình rượu cổ còn Tích vài giọt nước
Vị trí nhà bị cũ quá nên nước tích tụ giọt vào
Những GIỌT NƯỚC đang NHỎ GIỌT --» muốn hứng NƯỚC phải ra ĐỨNG ở BIÊN GIỚI và cầm BÌNH CỔ để tích
Trích lại NƯỚC Nhỏ giọt đc TÍCH trong cái bình CỔ có nắp.
- 1)Giọt nước. Như quyên tích [涓滴] nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích. Nguyễn Trãi [阮廌] : Điểm trích sổ tàn canh [點滴數殘更] (Thính vũ [聽雨]) Điểm giọt đếm canh tàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
水滴 | すいてき | giọt nước |
滴る | したたる | rỏ xuống |
滴下 | てきか | sự nhỏ giọt |
滴定量 | てきていりょう | độ chuẩn (hóa học) |
滴水 | てきすい | sự rỏ nước |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 適嫡摘謫鏑敵商澎磅滂蹄噺澤啻啼喃嵜襞竒僖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 点滴(てんてき)Nhỏ giọt tĩnh mạch
- 水滴(すいてき)Giọt nước
- 雨滴(うてき)Hạt mưa
- 滴下する(てきかする)Nhỏ giọt, chưng cất
- 滴(しずく)Nhỏ giọt, nhỏ giọt [n.]
- 滴る(したたる)Nhỏ giọt