Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 漸
- 氵斬
- 氵車斤
Hán tự
TIỆM, TIÊM, TIỀM
Nghĩa
Dần dần
Âm On
ゼン
Âm Kun
ようや.く やや ようよ.う すす.む
Đồng âm
繊潜彡
Đồng nghĩa
徐段続
Trái nghĩa
急
Giải nghĩa
Sông Tiệm. Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm. Một âm là tiêm. Ngâm, tẩm. Nhiễm, tiêm nhiễm. Lại một âm là tiềm. Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
漸
Khi đao Trảm từ từ Tiệm cận cổ thì mồ hôi vã ra
Tiệm nước này chém rất cao
Xử trảm từ từ nhưng cũng nhoe máu (đao + xe = trảm)
Tiệm cận 1 chút nữa thôi là đầu con Thủy sắp bị Trảm rồi
Nước khiến chiếc xe TIỆM cận từ từ tới cái rìu
Sau 1 thời gian chiếc xe chảy nước do bị chặt phá dần dần thì cuối cùng cũng phải đem ra Tiệm sửa chữa.
- 1)Sông Tiệm.
- 2)Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
- 3)Một âm là tiêm. Chảy vào.
- 4)Ngâm, tẩm.
- 5)Nhiễm, tiêm nhiễm.
- 6)Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
- 7)Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
漸く | ようやく | một cách từ từ; một cách thong thả; dần dần |
漸増 | ぜんぞう | sự tăng chậm chạp; sự tăng dần dần |
漸次 | ぜんじ | dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một |
漸減 | ぜんげん | sự giảm xuống một cách từ từ; việc dần dần giảm xuống |
漸進 | ぜんしん | sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi; tiệm tiến |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塹嶄慚暫慙槧漣渾斬淅鏨浜浙派泝沂誓蜥嗹褌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN