Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

SAO

Nghĩa
Sao, rang. Cãi vã.
Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
.る いた.める
Đồng âm
繰巣抄梢
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sao, rang. Cãi vã. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 炒

Lửa nhỏ thì mới rán dòn ngon đc

Cho lửa nho nhỏ để rang giòn mọi thứ.

Muốn SAO rau ngon thì giảm THIỂU LỬA đi một chút

Muốn RANG, XÀO : thì phải xài LỬA - ÍT ÍT

Rán với LỬA NHỎ

  • 1)Sao, rang.
  • 2)Cãi vã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いる SAOĐốt cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
める いためる SAORán giòn
油でめる あぶらでいためる Chiên
野菜をめる やさいをいためる Xào rau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
醤油しょうゆいため DU SAOMón xào với nước tương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 歩杪毟省祢秒炸眇沙抄妙劣雀鈔尓少迩砂系紗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm