Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 爻
- 㐅㐅
- 㐅乂
- 乂
Hán tự
HÀO
Nghĩa
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
Âm On
コウ ギョウ
Âm Kun
まじ.わる
Đồng âm
校好号豪絞耗浩皓
Đồng nghĩa
乾坎艮震巽坤离兑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch [易] chia ra sáu hào. Hào [爻] nghĩa là giao nhau. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
爻
2 nhân (người) giao lưu với nhau
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 爼爾駁樊禰彌濔邇璽覺攀瀰礬鷽黌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN