Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 狂
- 犭王
- 王
Hán tự
CUỒNG
Nghĩa
Cuồng nhiệt, điên cuồng
Âm On
キョウ
Âm Kun
くる.う くる.おしい くるお.しい
Đồng âm
強鋼綱剛岡
Đồng nghĩa
極熱特痴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bệnh hóa rồ. Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng. Ngông cuồng. Dữ dội. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
狂
ông VUA rất cuồng ăn thịt CHÓ
Chó mà đòi làm vua thì thật là điên cuồng
Vua bị chó cắn nên đã phát điên
Vua cuồng như chó dại
Con chó điên cuồng cắn lấy nhà vua.
- 1)Bệnh hóa rồ. Như cuồng nhân [狂人] người rồ, cuồng khuyển [狂犬] chó dại.
- 2)Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng. Như cuồng ngôn [狂言] lời nói ngông.
- 3)Ngông cuồng. Như cuồng thư [狂且] kẻ trai gái vô hạnh.
- 4)Dữ dội. Như cuồng phong [狂風] gió dữ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
熱狂 | ねっきょう | sự cuồng dại; sự điên dại (yêu) |
熱狂者 | ねっきょうしゃ | Người nhiệt tình |
狂う | くるう | điên; điên khùng; mất trí; hỏng hóc; trục trặc |
狂った | くるった | Điên |
狂わす | くるわす | làm cho điên lên; làm cho nổi khùng; làm cho hỏng; làm cho trục trặc; làm rối loạn |
Ví dụ Âm Kun
狂う | くるう | CUỒNG | Điên |
気が狂う | きがくるう | KHÍ CUỒNG | Bị điên (vì tức giận) |
荒れ狂う | あれくるう | HOANG CUỒNG | Cuồng nộ |
怒り狂う | いかりくるう | NỘ CUỒNG | Để trong một thích hợp ((của) sự giận dữ) |
恋に狂う | こいにくるう | LUYẾN CUỒNG | Uêu điên cuồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狂おしい | くるおしい | CUỒNG | Làm phát điên lên |
狂おしい思い | くるおしいおもい | Suy nghĩ điên khùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狂おしい | くるおしい | CUỒNG | Làm phát điên lên |
狂おしい思い | くるおしいおもい | Suy nghĩ điên khùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
狂句 | きょうく | CUỒNG CÚ | (kiểu haiku hài hước) |
狂喜 | きょうき | CUỒNG HỈ | Sự vui sướng phát cuồng |
狂歌 | きょうか | CUỒNG CA | Tanka dùng thể loại hài hước (châm biếm) |
狂死 | きょうし | CUỒNG TỬ | Chết vì cuồng loạn |
狂気 | きょうき | CUỒNG KHÍ | Sự phát cuồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誑玖呈弄抂汪旺枉狛狙匡再皇珀狐独玉主珪珥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 狂気(きょうき)Điên cuồng
- 狂人(きょうじん)Người mất trí, người điên
- 狂言(きょうげん)Trò hề Noh
- 狂犬病(きょうけんびょう)Bệnh dại, chứng sợ nước
- 発狂する(はっきょうする)Phát điên, mất trí
- 狂う(くるう)Phát điên, mất trật tự [vi]
- 狂わす(くるわす)Phát điên, phá rối [vt]
- 狂おしい(くるおしい)Phát điên, quẫn trí [adj.]