Created with Raphaël 2.1.2123457689101112131415161718

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÍCH

Nghĩa
Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.
Âm On
ヘキ
Âm Kun
たま
Đồng âm
壁碧
Đồng nghĩa
珠玉玲珊琳宝玻璃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 璧

Tảng đá trải qua nhiều cay đắng thì mơi trở thành viên ngọc hoàn hảo được

Tảng đá trải qua bao nhiêu cay đắng mới trở thành viên ngọc bích

Viên Bích ngọc to như tảng đá dựng đứng

Chữ này ông bà ta ngày xưa dùng là chữ Bịch trong Bồ Bịch. Chắc ý nghĩa là bồ Bịch giá trị như ngọc Bích!

CƯƠNG THI mở MỒM ra biến CAY ĐẮNG thành HẠT NGỌC, NGỌC BÍCH

  • 1)Ngọc bích. Nguyễn Du [阮攸] : Hoàng kim bách dật, bích bách song [黃金百鎰璧百雙] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
  • 2)Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích [穀璧], tước nam cầm bồ bích [蒲璧], v.v.
  • 3)Trả lại. Như bích tạ [璧謝], bích hoàn [璧還] đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんぺきhoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn
さかんぺきさsự hoàn thành
Ví dụ Âm Kun
そうへき SONG BÍCHGhép đôi (của) sáng ngời những đá quý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 癖甓擘檗臂譬避壁嬖薜闢霹僻劈辟襞蘗躄蘖薛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm