Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 甘
- 廿
Hán tự
CAM
Nghĩa
Ngọt
Âm On
カン
Âm Kun
あま.い あま.える あま.やかす うま.い
Đồng âm
感禁琴敢紺濫衿錦
Đồng nghĩa
甜美
Trái nghĩa
辛苦
Giải nghĩa
Ngọt. Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam. Cam tâm, cam chịu. Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai. Thích. Ngủ say. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
20 (CHẤP 廿) thùng cam (甘) ngọt
Bắc thang lên hái cam ngọt
Ngày 日 nào cũng thảo (bộ thảo) mai => ngọt ngào
CHẮP TAI HAI LẦN vì quá NGON NGỌT
Cam thảo phải bắc Thang lên hái mới Ngọt.
- 1)Ngọt.
- 2)Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
- 3)Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ [甘為人下] cam tâm làm dưới người. Nguyễn Du [阮攸] : Văn đạo dã ưng cam nhất tử [聞道也應甘一死] (Điệp tử thư trung [蝶死書中]) Được nghe đạo lý rồi chết cũng cam.
- 4)Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
- 5)Thích.
- 6)Ngủ say.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
甘い | あまい | ngon ngọt; ngọt |
甘える | あまえる | chăm sóc; chăm sóc thái quá |
甘味 | あまみ | vị ngọt |
甘味料 | かんみりょう | đồ ngọt |
甘美 | かんび | ngọt; ngon ngọt; ngọt ngào |
Ví dụ Âm Kun
甘い | あまい | CAM | Ngon ngọt |
甘い言葉 | あまいことば | CAM NGÔN DIỆP | Lời ngọt ngào |
子供に甘い | こどもにあまい | (thì) hay nuông chiều tới (một có) trẻ con | |
甘い料理 | あまいりょうり | CAM LIÊU LÍ | Món ăn ngon |
甘い小説 | あまいしょうせつ | CAM TIỂU THUYẾT | Tiểu thuyết đa cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甘やかす | あまやかす | CAM | Chiều chuộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甘える | あまえる | CAM | Chăm sóc |
言葉に甘える | ことばにあまえる | Chấp nhận lời đề nghị | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
甘美 | かんび | CAM MĨ | Ngọt |
甘苦 | かんく | CAM KHỔ | Tính ngọt ngào và vị đắng |
甘露 | かんろ | CAM LỘ | Tính chất ngọt |
甘受 | かんじゅ | CAM THỤ | Can tâm |
甘心 | かんしん | CAM TÂM | Sự làm cho thoả mãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 其坩拑邯甚某疳蚶酣楳鉗柑基甜淇期棋欺斯媒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 甘味料(かんみりょう)Chất làm ngọt, nguyên liệu làm ngọt,
- 甘美な(かんびな)Ngọt
- 甘い(あまい)Ngọt ngào, không nghiêm khắc
- 甘える(あまえる)Cho rằng thiện chí
- 甘やかす(あまやかす)Nuông chiều, chiều chuộng
- 甘んじる(あまんじる)Đưa lên với, phục tùng