Created with Raphaël 2.1.21243568791011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LƯỢC

Nghĩa
Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài
Âm On
リャク
Âm Kun
ほぼ おか.す おさ.める はかりごと はか.る はぶ.く りゃく.す りゃく.する
Đồng âm
Đồng nghĩa
簡謀閑概
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Cõi. Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược. Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược [掠]. Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Dùng làm trợ từ. Đạo. Đường. Sắc, tốt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 略

Ruộng các vị có rồi sao còn đi xâm lược .

Các vị đang suy tính chiến lược ngoài ruộng

LƯỢC bỏ bớt CÁC mảnh RUỘNG (điền) đi.

Các vị tóm lược xem có bao nhiu ruộng

Tôi có chiến lược về ruộng đất muốn hợp tác với các vị...

Hãy LƯỢC bỏ từ sai và ĐIỀN CÁC từ sau vào chỗ trống.

  • 1)Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược [韜略] có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược [方略] sách chép về võ công.
  • 2)Cõi. Như kinh lược [經略] kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Đường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
  • 3)Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
  • 4)Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược [掠].
  • 5)Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Như tiết lược [節略] nhặt qua từng đoạn.
  • 6)Dùng làm trợ từ. Như lược đồng [略同] hơi giống, lược tự [略似] hao hao tựa.
  • 7)Đạo.
  • 8)Đường.
  • 9)Sắc, tốt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんりゃく sự xâm lược
とうりゃく chiến lược của Đảng
ぜんりゃく sự lược bỏ phần đầu
きょうりゃく Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt
しりゃく sử lược
Ví dụ Âm Kun
りゃくす LƯỢCLược bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
する りゃく LƯỢCLược bỏ
げりゃく HẠ LƯỢCPhần còn lại là phần tóm lược (trong lời trích dẫn)
しりゃく SỬ LƯỢCSử lược
ちりゃく TRÍ LƯỢCTài khéo léo
きりゃく KI LƯỢCNhững tài nguyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 畧冨副匐逼富幅喀喟單格哽烙珞福酪嗄貉輅客
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 略(りゃく)
    Viết tắt, thiếu sót
  • 略語(りゃくご)
    Viết tắt, từ viết tắt
  • 略字(りゃくじ)
    Chữ viết tắt, chữ giản thể
  • 略歴(りゃくれき)
    Lý lịch cá nhân tóm tắt, CV ngắn
  • 戦略(せんりゃく)
    Chiến lược, chiến thuật
  • 策略(さくりゃく)
    Kế hoạch, chiến thuật, mưu kế, mánh khóe
  • 略す(りゃくす)
    Viết tắt
  • 略奪する(りゃくだつする)
    Cướp
  • 攻略する(こうりゃくする)
    Chụp [vt]
  • 侵略する(しんりゃくする)
    Xâm lược
  • 省略する(しょうりゃくする)
    Lược bỏ, viết tắt, rút ​​gọn

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm