Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 痔
- 疒寺
- 疒土寸
Hán tự
TRĨ
Nghĩa
Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Âm On
ヂ ジ
Âm Kun
しもがさ
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚智馳夂豸緻
Đồng nghĩa
瘻腫病疾疼疲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
痔
ở chùa ngồi thiền lâu dễ bị bệnh TRĨ
Lấy lúa cho chim non ăn thì thật ấu TRĨ - trẻ con
痔 - trĩ: bệnh trĩ - bệnh thường do ngồi nhiều
疒 - nạch : bệnh
寺 - tự: chùa
=> Trĩ (痔) là bệnh (疒) mà người đi chùa (寺) dễ bị do ngồi nhiều
Ngôi Chùa đứng trơ trọi ở trên ngọn núi cao sừng sững, đủ là nguồn cảm hứng cho văn thơ súc tích
Bệnh ở chùa thường là bệnh TRĨ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
切れ痔 | きれじ | THIẾT TRĨ | Bệnh trĩ chảy máu |
痔核 | じかく | TRĨ HẠCH | Bệnh trĩ hạch |
痔疾 | じしつ | TRĨ TẬT | Bệnh trĩ |
痔瘻 | じろう | TRĨ | Rò hậu môn |
裂痔 | きれじ | LIỆT TRĨ | Rò hậu môn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 畤幇時特埒埓詩塒持待封峙恃侍坿寺等蒔墫陦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN