Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 相
- 木目
Hán tự
TƯƠNG, TƯỚNG
Nghĩa
Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
あい~
Đồng âm
象想将像詳箱祥奨匠翔醤爿
Đồng nghĩa
共交往来
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cùng. Hình chất. Một âm là tướng. Giúp. Tướng mạo. Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan. Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng. Kén chọn. Tiếng hát khi giã gạo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hãy nhìn cái cây (木). Mắt (目) bạn và nó đang hướng về phía nhau.
Cái THANG cao TƯƠNG đương cái CÂY
Mắt nhìn Cây Tương
TƯỚNG GIÁP (相) là cây (木) đại cổ thụ trong MẮT (目) tôi .
Mắt Cây thường có hình dạng Tương tự tự nhau
Chữ M là điểm Tương đồng giữa Mộc và Mục
Cây và mắt đang tương đương nhau
- 1)Cùng. Như bỉ thử tương ái [彼此相愛] đây đấy cùng yêu nhau.
- 2)Hình chất.
- 3)Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự [相機行事] coi cơ mà làm việc.
- 4)Giúp. Như tướng phu giáo tử [相夫教子] giúp chồng dạy con.
- 5)Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật [相術].
- 6)Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan.
- 7)Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng.
- 8)Kén chọn. Như tướng du [相攸] kén rể.
- 9)Tiếng hát khi giã gạo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下相談 | したそうだん | sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ |
不相応 | ふそうおう | không thích hợp; sự không thích hợp; sự không phù hợp |
世相 | せそう | giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình |
二相 | にそう | Hai pha (vật lý) |
人相 | にんそう | hình dạng; nhân tướng; diện mạo; tướng người |
Ví dụ Âm Kun
相子 | あいこ | TƯƠNG TỬ | Hòa |
相手 | あいて | TƯƠNG THỦ | Đối phương |
相づち | あいづち | TƯƠNG | Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện |
相の手 | あいのて | TƯƠNG THỦ | Phần nhạc chuyển tiếp |
相乗り | あいのり | TƯƠNG THỪA | Cùng nhau đáp tàu (xe) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
気相 | きしょう | KHÍ TƯƠNG | Pha khí |
仮相 | かりしょう | GIẢ TƯƠNG | Vẻ bề ngoài |
内相 | ないしょう | NỘI TƯƠNG | Bộ trưởng bộ Nội Vụ |
労相 | ろうしょう | LAO TƯƠNG | Bộ trưởng bộ lao động |
単相 | たんしょう | ĐƠN TƯƠNG | Mạch đơn (điện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
世相 | せそう | THẾ TƯƠNG | Giai đoạn của cuộc sống |
事相 | じそう | SỰ TƯƠNG | Khía cạnh |
二相 | にそう | NHỊ TƯƠNG | Hai pha (vật lý) |
位相 | いそう | VỊ TƯƠNG | Thực hiện dần (trong khoa học) |
地相 | ちそう | ĐỊA TƯƠNG | Những đặc tính địa lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 査柤湘植廂渣想霜県祖柏某柾柳柞柢柮柆眉冒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 相互に(そうごに)Hỗ trợ
- 相対的な(そうたいてきな)Liên quan đến
- 相思相愛(そうしそうあい)Tình yêu lẫn nhau
- 相続する(そうぞくする)Thừa kế
- 相談する(そうだんする)Tham khảo ý kiến
- 相違する(そういする)Khác nhau
- 首相(しゅしょう)Thủ tướng
- 相性(あいしょう)Khả năng tương thích
- 相手(あいて)Cộng sự
- 相変わらず(あいかわらず)Như thường lệ