Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 眞
- 匕目八
- 匕
Hán tự
CHÂN
Nghĩa
Chân thực
Âm On
シン
Âm Kun
ま まこと
Đồng âm
真振震診賑
Đồng nghĩa
真摯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân. Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân [眞人]. Vẽ truyền thần gọi là tả chân [寫眞], chụp ảnh cũng gọi là tả chân. Cũng viết là chân [真]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
眞
Quan HUYỆN mất đi 1 CHÂN giữa thì không thể cười hi hi được
Người ở huyện tuy cười đểu nhưng sống rất chân thực
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 眞言 | まことげん | CHÂN NGÔN | câu thần chú cầu thần (ấn Độ giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 愼倶真眤惧眥眦盻具貝瞋贔貨頃貲鎭鷆員唄貢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN