Created with Raphaël 2.1.212345678109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHÂN

Nghĩa
Chân thực
Âm On
シン
Âm Kun
まこと
Đồng âm
真振震診賑
Đồng nghĩa
真摯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân. Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân [眞人]. Vẽ truyền thần gọi là tả chân [寫眞], chụp ảnh cũng gọi là tả chân. Cũng viết là chân [真]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 眞

Quan HUYỆN mất đi 1 CHÂN giữa thì không thể cười hi hi được

Người ở huyện tuy cười đểu nhưng sống rất chân thực

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 まことげんCHÂN NGÔNcâu thần chú cầu thần (ấn Độ giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 愼倶真眤惧眥眦盻具貝瞋贔貨頃貲鎭鷆員唄貢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm