Created with Raphaël 2.1.212345678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỤY

Nghĩa
Giấc ngủ; sự ngủ
Âm On
スイ
Âm Kun
ねむ.る ねむ.い
Đồng âm
水始垂翠瑞誰脆
Đồng nghĩa
眠寝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. Nguyễn Du [阮攸] : Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn [山塢何家大貪睡, 日高猶自掩柴門] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. Quách Tấn dịch thơ : Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 睡

Mắt tôi nhìn thấy tấm khăn rủ xuống là lại thấy buồn ngủ .

THUỴ rủ mắt xuống vì BUỒN NGỦ

Mắt chùn xuống thì buồn ngủ

Mắt ngắm 1000 bông hoa THUỴ điển trên mặt đất mà buồn ngủ zíp mắt

Nhắm mắt leo lên giường nằm

Chị thùy nhắm mắt thụy lạc vào giấc ngủ

  • 1)Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. Nguyễn Du [阮攸] : Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn [山塢何家大貪睡, 日高猶自掩柴門] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. Quách Tấn dịch thơ : Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごすい ngủ trưa; giấc ngủ trưa
こんすい sự hôn mê
じゅくすい sự ngủ say
すいみん việc ngủ; giấc ngủ
眠薬 すいみんざい thuốc ngủ
Ví dụ Âm Kun
かすい GIẢ THỤYChợp mắt
ごすい NGỌ THỤYNgủ trưa
すいま THỤY MASự buồn ngủ
ますい MA THỤYSự mất cảm giác
いっすい NHẤT THỤYGiấc ngủ ngắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 省眇雎詐酢渺睇詛眼剰唾郵陲粗蛆錘祚租疽瞿醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm