Created with Raphaël 2.1.212345679810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHỄ

Nghĩa
Nghé trông, liếc.
Âm On
ゲイ
Âm Kun
にら.む にら.み
Đồng âm
儿詣
Đồng nghĩa
視目眺
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghé trông, liếc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 睨

Mắt ngạo NGHỄ Vừa đi vừa LƯỜM cái Cối

Có thể tưởng tượng được là 2 người đang đối diện lườm nhau bằng ánh mắt ngạo NGHỄ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
にらみ NGHỄNhìn trừng trừng
み合い にらみあい NGHỄ HỢPGiận dữ nhìn nhau
み合う にらみあう NGHỄ HỢPLườm nhau
やぶにらみ NGHỄTật lác mắt
みつける にらみつける Tỏ vẻ giận dữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にらむ NGHỄLiếc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
へいげい NGHỄLiếc nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 睦貎眺霓倪鬩兒見竄瞻鯢麑睡鼠想置滔瑁睚舅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm