Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 短
- 矢豆
Hán tự
ĐOẢN
Nghĩa
Ngắn
Âm On
タン
Âm Kun
みじか.い
Đồng âm
団断段端鍛允
Đồng nghĩa
小少細矮窄低躯
Trái nghĩa
長
Giải nghĩa
Ngắn. Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản. Thiếu thốn, kém. Chỉ điều lỗi của người. Chết non. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Mũi tên (THỈ 矢) bắn trúng hạt đậu (ĐẬU 豆) ở khoảng cách ngắn ( ĐOẢN 短)
Mũi TÊN NGẮN bằng hạt ĐẬU
Đậu má tên ngắn
Mũi tên bắn trúng hạt đậu. Đó là sở Đoản vì khoảng cách đã được rút ngắn
để mũi tên bắn trúng hạt đậu thì khoảng cách phải Ngắn đoản
Khoảng cách giữa mất (thất) và được (đậu) thật ngắn
- 1)Ngắn.
- 2)Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
- 3)Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản [所短].
- 4)Chỉ điều lỗi của người.
- 5)Chết non.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手短い | てみじかい | Ngắn; ngắn gọn |
操短 | そうたん | sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác |
短い | みじかい | cụt; hụt; ngắn |
短パン | たんぱん | quần cụt; quần đùi |
短冊 | たんざく | mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ |
Ví dụ Âm Kun
短い | みじかい | ĐOẢN | Cụt |
手短い | てみじかい | THỦ ĐOẢN | Ngắn |
気が短い | きがみじかい | KHÍ ĐOẢN | Nóng tính |
短い時間 | みじかいじかん | ĐOẢN THÌ GIAN | Chốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
時短 | じたん | THÌ ĐOẢN | Sự rút ngắn thời gian làm việc |
短句 | たんく | ĐOẢN CÚ | Mệnh đề ngắn |
短夜 | たんや | ĐOẢN DẠ | Đêm mùa hè ngắn ngủi |
短打 | たんだ | ĐOẢN ĐẢ | (bóng chày) đơn |
短期 | たんき | ĐOẢN KÌ | Đoản kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凱喜喉厨智登痘剴壹彭椥痴豊蜘嗾榿聟逗荳豈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 短歌(たんか)Thể thơ nhật bản
- 短気な(たんきな)Nóng nảy
- 短期間(たんきかん)Thời gian ngắn
- 短所(たんしょ)Điểm yếu
- 短い(みじかい)Ngắn