Created with Raphaël 2.1.2153246879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
  • 丿丿
Hán tự

SA

Nghĩa
Cát 
Âm On
シャ
Âm Kun
すな
Nanori
いさ
Đồng âm
紗裟沙詫乍
Đồng nghĩa
埃塵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa [沙]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 砂

Thiếu niên mài dao bằng hòn đá nhặt ở sa mạc.

Đá bị nghiền nhỏ ra thành cát

Thiếu đá thì Sài tạm cát( xây dựng tí )

Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG

Đá () vỡ Nhỏ () hình thành nên Cát () ở SA mạc

Cát SA hay bị lẫn MÔT ÍT ĐÁ.

Đá nhỏ là cát

  • 1)Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa [沙].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えいさとう đường phèn
かいさ Cát biển
ねっさ cát nóng
はくさ
はくしゃ
cát trắng
さじょう trên cát
Ví dụ Âm Kun
すなど SA THỔĐất cát
すなち SA ĐỊAĐất cát
すなば SA TRÀNGSa trường
すなご SA TỬĐổ cát
すなえ SA HỘIBức tranh cát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さし SA CHỦYBãi cát
さす SA CHÂUBãi cát cửa sông
さす SA CHÂUCồn cát
かいさ HẢI SACát biển
ねっさ NHIỆT SACát nóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
どしゃ THỔ SATrái đất và cát
たいしゃ ĐÔI SACặn
はくしゃ BẠCH SACát trắng
ほうしゃ BẰNG SAHàn the
きんしゃ KIM SABụi vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 斫砕硬絽研省祢秒祐侶咸咤眇柘砌砒砧宮郡浩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 砂漠(さばく)
    Sa mạc
  • 砂丘(さきゅう)
    Cồn cát, đồi cát
  • 砂州(さす)
    Rạn san hô, bãi cát
  • 砂糖(さとう)
    Đường
  • 砂金(さきん)
    Bụi vàng
  • 土砂(どしゃ)
    Đất và cát
  • 土砂崩れ(どしゃくずれ)
    Lở đất
  • 砂(すな)
    Cát
  • 砂地(すなち)
    Đất cát
  • 砂場(すなば)
    Hố cát
  • 砂浜(すなはま)
    Bãi cát
  • *砂利(じゃり)
    Sỏi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm