Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 祖
- 礻且
Hán tự
TỔ
Nghĩa
Tổ tiên, người sáng lập ra
Âm On
ソ
Âm Kun
Đồng âm
組訴素租塑蘇遡
Đồng nghĩa
先輩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên. Xa noi. Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ [祭祖]. Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ. Quen, biết. Bắt chước. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chỉ thị (THỊ礻) của tổ tiên (祖) là không được sống buông thả (THẢ 且)
Tổ tiên họ thị sống trong ngôi nhà 3 tầng
祖: Tổ tiên nề nếp
租: Hòa bình đặt thuế má
粗: Gạo thô
阻: Gò đất cản trở
組: Sợi dây nối tổ chức
Chỉ Thị của Tổ tiên là không được sống buông Thả.
Tổ Tiên họ Thị sống trong ngôi nhà Ba Tầng.
Làm LỄ trước MỘ TỔ tiên
- 1)Ông, người đẻ ra cha mình.
- 2)Tổ tiên.
- 3)Xa noi. Như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn [仲尼祖述堯舜] ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
- 4)Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ [祭祖]. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn [祖餞] là noi ý ấy.
- 5)Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
- 6)Quen, biết.
- 7)Bắt chước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏祖 | ぶっそ | Phật Tổ |
元祖 | がんそ | tổ sư; sư tổ; người sáng lập; tổ tiên; người tạo lập; người sáng tạo ra; cha đẻ |
先祖 | せんぞ | gia tiên; ông bà; tổ tiên |
天祖 | てんそ | nữ thần Mặt trời tổ tiên |
宗祖 | しゅうそ | người sáng lập; ông tổ sáng lập |
Ví dụ Âm Kun
始祖 | しそ | THỦY TỔ | Thuỷ tổ |
父祖 | ふそ | PHỤ TỔ | Tổ tiên |
祖師 | そし | TỔ SƯ | Chìm (của) một giáo phái |
祖母 | そぼ | TỔ MẪU | Bà |
祖父 | そふ | TỔ PHỤ | Ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 租県査相眉冒俎柤爼疽祗祚姐祈宜祇具祉岨狙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 祖先(そせん)Tổ tiên
- 祖国(そこく)Quê cha đất tổ
- 祖父母(そふぼ)Ông bà
- 元祖(がんそ)Người khởi xướng, người sáng lập, người tiên phong
- 教祖(きょうそ)Người sáng lập một giáo phái tôn giáo, guru
- 先祖(せんぞ)Tổ tiên