Created with Raphaël 2.1.212345678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHẪM, NẪM

Nghĩa
Lúa chín
Âm On
ネン ジン ニン
Âm Kun
みの.る みのり
Đồng âm
任岩賃妊巌癌男南楠捻
Đồng nghĩa
豊穣季穫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lúa chín, được mùa. Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm. Hiểu ra, thuộc cả. Tích lâu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 稔

Cây lúa chín là kỉ niệm trong tim của NHẪM

Anh Hoà có takusan kỉ niệm với Nhẫm

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
みのり NHẪMChín
ゆたかみのり PHONG NHẪMCái cản gặt hái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
実不良 ねんじつふりょう NHẪM THỰC BẤT LƯƠNGVụ mùa thất bát (gạo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 愁棯斜捻唸徐叙念愈穂穏秘穗癒穩鯰慈想稚楸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm