Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHẨN

Nghĩa
Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi.
Âm On
フン
Âm Kun
くそ
Đồng âm
分判反番返販坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 糞

Ăn phải loại gạo dị thường thì chỉ có đi ỉa ra phân hoài!

Khác với gạo thì là phân

Ăn gạo ỉa ra phân đưa ra ruộng bón cho 2 miếng đất

Một dạng dị thường của gạo là cứt

Gạo đất cộng lại là phẩn

  • 1)Phân, cứt. Như điểu phẩn [鳥糞] cứt chim, ngưu phẩn [牛糞] cứt bò.
  • 2)Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Tô Thức [蘇軾] : Dụng tài như phẩn thổ [用財如糞土] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Tiêu tiền như rác. Tục ngữ có câu Phật đầu trước phẩn [佛頭著糞] Bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
  • 3)Bón. Như phẩn điền [糞田] bón ruộng.
  • 4)Bỏ đi. Như phẩn trừ [糞除] trừ bỏ đi, quét dọn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はくそ XỈ PHẨN(răng) mảng bám
めくそ MỤC PHẨNNhìn sự tháo gỡ hoặc nước nhầy
下手 へたくそ HẠ THỦ PHẨNSự vụng về tột bậc
味噌 くそみそ PHẨN VỊ TẰNGQuét sự tố cáo
垂れ くそたれ PHẨN THÙYĐồ thối tha!
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふんど PHẨN THỔTrái đất nghèo hoặc bẩn
ばふん MÃ PHẨNPhân ngựa
便 ふんべん PHẨN TIỆNCặn
けいふん KÊ PHẨNPhân chim
ぎゅうふん NGƯU PHẨNCứt bò
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 畔畊翼戴藩翻旛瀋蟠甑冀旙燔膰薑鮃樸譜審播
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm