Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 紙
- 糸氏
Hán tự
CHỈ
Nghĩa
Giấy, báo
Âm On
シ
Âm Kun
かみ
Đồng âm
氏支指止質識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
本袋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giấy. Sái Luân [蔡倫] nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. Nguyễn Du [阮攸] : Bất kiến bình an nhất chỉ thư [不見平安一紙書] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Viết họ tên (THỊ 氏) lên tờ giấy (CHỈ 紙) mỏng như sợi chỉ (MỊCH 糸)
GIẤY 紙: mỏng như sợi chỉ 糸 và dùng để viết tên 氏
Chỉ dùng sợi tơ để viết họ tên lên giấy
Tơ làng phan Thị chỉ dùng để làm Giấy (Trạng Tí)
Loại SỢI dùng để viết HỌ (THỊ) lên --» là GIẤY
- 1)Giấy. Sái Luân [蔡倫] nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. Nguyễn Du [阮攸] : Bất kiến bình an nhất chỉ thư [不見平安一紙書] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ざら紙 | ざらがみ | giấy in thô |
ちり紙 | ちりがみ | giấy vệ sinh; giấy toa-let; giấy lau tay |
ろ紙 | ろし | giấy lọc |
中性紙 | ちゅうせいし | Giấy trung tính |
付け紙 | つけがみ | nhãn; phiếu dán kèm |
Ví dụ Âm Kun
紙子 | かみこ | CHỈ TỬ | Quần áo bằng giấy (mặc để tránh rét) |
紙屋 | かみや | CHỈ ỐC | Cửa hàng bán giấy |
唐紙 | からかみ | ĐƯỜNG CHỈ | Giấy in hoa |
昨紙 | さくかみ | TẠC CHỈ | Nhà chiến thuật |
紙くず | かみくず | CHỈ | Tờ giấy bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
ろ紙 | ろし | CHỈ | Giấy lọc |
古紙 | こし | CỔ CHỈ | Giấy cũ |
和紙 | わし | HÒA CHỈ | Giấy Nhật |
故紙 | こし | CỐ CHỈ | Giấy đã qua sử dụng |
油紙 | ゆし | DU CHỈ | Giấy dầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 紗純紐紡紋紕紊紺細終組累紲紀糾紅紂絶絲継
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 白紙(はくし)Giấy trắng
- 用紙(ようし)Mẫu để trống
- 表紙(ひょうし)Bìa trước
- 新聞紙(しんぶんし)Báo
- 紙(かみ)Giấy
- 手紙(てがみ)Thư